Bao PP dệt Jumbo/Bao lớn/Siêu bao
Túi jumbo dệt pp/bao lớn/siêu túi, được làm bằng 100% polypropylen nguyên chất, thông qua quá trình ép đùn, kéo băng pp, dệt băng thành vải tròn. sau đó may các phần khác nhau thành toàn bộ kiểu hình chữ U hoặc hình tròn C. chúng được sử dụng rộng rãi làm bao bì xi măng số lượng lớn, xây dựng, nhựa hóa học.
Quy cách chi tiết bao FIBC 500kg đến 2000kg, bao jumbo, bao container rời, bao tấn:
KHÔNG. | Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
1 | Kích cỡ | 85cm*85cm*90cm/90cm*90cm*100cm hoặc tùy chỉnh |
2 | Cấu trúc thân xe | 4 tấm/Bảng chữ U/Bảng tròn/Bảng hình ống/loại hình chữ nhật |
3 | Đứng đầu | Mở miệng/váy miệng/làm đầy vòi |
4 | Đáy | Vòi phẳng / xả |
5 | Loại vòng lặp | đường may bên / góc chéo / công nhân bốc xếp đôi với 2-4 đai |
6 | Kiểu in | một hoặc hai mặt có 1-3 màu lệch màu |
7 | Các bộ phận tùy chọn | túi đựng tài liệu/nhãn/nhẫn/lớp lót PE |
8 | SWL | 5:1/3:1/6:1 |
9 | Khả năng tải | 500kg đến 3000kg |
10 | Màu sắc | trắng, vàng, xanh hoặc tùy chỉnh |
11 | Trọng lượng vải | 100g/m2 đến 240g/m2 |
12 | Xử lý vải | chống trượt hoặc nhiều lớp hoặc trơn |
13 | Loại dây | 1 hoặc 2 xung quanh cơ thể hoặc tùy chỉnh |
14 | Ứng dụng | Để đóng gói xi măng, cát, nhựa, chất thải gỗ, ngũ cốc, bột, |
nhựa hóa học, vật liệu xây dựng, mỏ, than đá.. | ||
15 | Lớp lót bên trong | Lớp lót PE 60g/m2 đến 80g/m2 |
16 | Đặc trưng | chống ẩm, dẫn điện, gia cố, chống bụi |
17 | Vật liệu | 100% trang gốc |
18 | Kiểu may | Khóa trơn/dây chuyền/chuỗi có lớp chống mềm tùy chọn |
19 | Bưu kiện | khoảng 100kg cho một kiện |
20 | Thời gian giao hàng | trong vòng 25-30 ngày đối với một container 40H |
Phần trên của túi lớn:mở miệng hoặc váy (duffle) hoặc đổ đầy vòi
Đáy của túi lớn:đáy phẳng hoặc vòi xả
Các vòng của túi lớn:góc chéo hoặc đường may bên
Các tùy chọn khác:với lớp lót PE hoặc nhãn hoặc túi đựng tài liệu
Quy trình sản xuất bao FIBC lớn 500kg đến 2000kg, bao jumbo, bao container số lượng lớn, bao tấnSau đây là toàn bộ quá trình sản xuất bao siêu bao/bao lớn/túi jumbo/túi pp dệt số lượng lớn:
Đùn hạt PP-------- Vẽ và cắt màng PP-------xâu băng PP-------Dệt băng PP thành vải ống-------In thân máy----------may các bộ phận trên/dưới và các vòng và các bộ phận khác--------Kiểm tra độ bền của gói hàng
1. Khu ẩm thực:đường, muối, bột mì, tinh bột.
2. Khu Nông nghiệp:ngũ cốc, gạo, lúa mì, ngô, hạt giống, bột mì, Hạt cà phê, đậu nành
3. Thức ăn:thức ăn cho vật nuôi, rác cho vật nuôi, hạt giống chim, hạt cỏ, thức ăn chăn nuôi.
4. Hóa chất:phân bón, vật liệu hóa học, hạt nhựa.
5. Vật liệu xây dựng:cát, xi măng, bột.